VN520


              

喑啞

Phiên âm : yīn yǎ.

Hán Việt : ấm á.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Câm, miệng không nói được. ◇Quản Tử 管子: Lung manh, ấm á, bả tích, thiên khô, ác đệ, bất nại tự sanh giả, thượng thu nhi dưỡng chi tật quan nhi ý tự chi 聾盲, 喑啞, 跛躄, 偏枯, 握遞, 不耐自生者, 上收而養之疾官而衣食之 (Đại khuông 大匡) Điếc, mù, câm, khập khiễng, bán thân bất toại, tay co quắp, không tự sinh sống được, vua thâu dưỡng làm quan khuyết tật và cho áo mặc cơm ăn.
♦Ngậm miệng không nói. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngô văn ngữ viết: Nhất tuế tái xá, hảo nhân ấm á 吾聞語曰: 一歲再赦, 好人喑啞 (Hình pháp chí 刑法志).
♦La hét giận dữ. ◇Đái Danh Thế 戴名世: Hạng Tịch sất trá ấm á chi tư, bạt san cái thế chi khí 項籍叱吒喑啞之資, 拔山蓋世之氣 (Phạm Tăng luận 范增論).