VN520


              

喇嘛教

Phiên âm : lǎ ma jiào.

Hán Việt : lạt ma giáo.

Thuần Việt : đạo Lạt-ma; Lạt ma giáo .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đạo Lạt-ma; Lạt ma giáo (tôn giáo lưu hành ở các vùng Tây Tạng, Nội Mông Cổ...Ở thế kỷ thứ 7, Phật giáo truyền vào TâyTạng hoà nhập với những thành phần tôn giáo vốn có ở đây, gọi là đạo Lạt-ma để phân biệt với Phật giáo nói chung)
在中 国西藏、内蒙古等地区流行的一种宗教公元七世纪佛教传入西藏以后,搀入了本地固有的宗教成分,为 了区别于一般的佛教,称为喇嘛教