VN520


              

喇叭

Phiên âm : lǎ bā.

Hán Việt : lạt bá.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tên một nhạc khí thời xưa, thường làm bằng đồng, hình như cái sừng trâu, dùng trong quân, thổi lên để truyền hiệu lệnh.
♦Cái loa.
♦Còi, kèn (xe hơi). ◎Như: khai xa thì, thỉnh vật loạn án lạt bá 開車時, 請勿亂按喇叭 khi lái xe, xin đừng bóp còi bừa bãi.
♦Chỉ người nói nhiều, mồm loa mép dải.