Phiên âm : jiū jí.
Hán Việt : thu tật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻喪偶的悲痛。《西遊記》第七一回:「佛母懺悔以後, 吩咐教他拆鳳三年, 身耽啾疾。」