Phiên âm : wèn xīn.
Hán Việt : vấn tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
問自己的良心, 反省。如:「問心難安」。《官場現形記》第二二回:「橫豎只做一次, 也累不到老爺的清名, 就是將來外頭有風聲, 好在這錢不是老爺自己得的, 自可以問心無愧。」