Phiên âm : shāng zhòu.
Hán Việt : thương trụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
商朝最後一任君王。名辛, 為帝乙的兒子, 史稱為「紂王」。曾平定東夷, 使中原文化逐漸傳播到長江、淮河流域, 奠定中國統一的規模。雖材力過人, 然拒諫飾非、耽於酒色、暴斂重刑, 遂導致民怨四起。周武王東伐至盟津, 諸侯叛商者八百;戰於牧野, 紂軍敗, 自焚於鹿臺。