Phiên âm : shāng cháng.
Hán Việt : thương tràng, thương trường.
Thuần Việt : .
♦Chỗ tụ tập một hay nhiều cửa hàng buôn bán. ◎Như: giá tòa thương trường dĩ phiến mại điện não tương quan sản phẩm vi chủ 這座商場以販賣電腦相關產品為主.
♦Giới buôn bán. ◎Như: ngã tại thương trường trung đả cổn, dĩ hữu tam thập niên 我在商場中打滾, 已有三十年.