Phiên âm : niàn jīng.
Hán Việt : niệm kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.誦讀佛經。例他常跟著奶奶唸經拜佛。2.譏笑人嘮叨不止。例每回一見面, 她便直對我唸經, 真是受不了!1.誦讀佛經。如:「他常跟著奶奶唸經拜佛。」2.譏笑人嘮叨不止。如:「每回一見面, 她便直對我唸經, 真是受不了!」