VN520


              

呼兄喚弟

Phiên âm : hū xiōng huàn dì.

Hán Việt : hô huynh hoán đệ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

稱兄道弟, 表示親密。例他們倆從小一起長大, 彼此常呼兄喚弟, 感情極好。
稱兄道弟, 表示親密。《三國演義》第七六回:「比及殺到黃昏, 關公遙望四山之上, 皆是荊州士兵, 呼兄喚弟, 覓子尋爺, 喊聲不住。」


Xem tất cả...