VN520


              

叶公好龙

Phiên âm : yè gōng hào lóng.

Hán Việt : hiệp công hảo long.

Thuần Việt : Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoà.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoài (còn thực chất bên trong thì không) (Do tích Diệp Công rất thích rồng, đồ vật trong nhà đều khắc, vẽ hình rồng. Rồng thật biết được, đến thò đầu vào cửa sổ. Diệp Công nhìn thấy sợ hãi vắt giò lên cổ bỏ chạy. Ví với trên danh nghĩa thì yêu thích nhưng thực tế lại không như vậy.)
据说古代有个叶公,非常爱好龙,器 物上画着龙,房屋上也刻着龙真龙知道了,就到叶公家来,把头探进窗户叶公一见,吓得面如土色, 拔腿就跑(见于汉代刘向《新序·杂事》)比喻名义上爱好某事物,实际上并不真爱好


Xem tất cả...