VN520


              

句脈

Phiên âm : jù mài.

Hán Việt : cú mạch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

詩句的節奏單位與意義單位的關係。宋朝張耒以為, 古今人作七言詩, 其句脈多上四下三, 如「先帝天馬玉花驄」;至唐朝韓愈乃變句脈為上三下四, 如「雖欲悔舌不可捫」。見宋.張耒〈明道雜志〉。


Xem tất cả...