Phiên âm : běi chè nán yuán.
Hán Việt : bắc triệt nam viên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻行動和目的彼此背道而馳。參見「南轅北轍」條。清.洪昇《長生殿》第四六齣:「多謝娘娘指引。枉了上下俄延, 都做了北轍南轅。」義參「南轅北轍」。見「南轅北轍」條。