VN520


              

北堂

Phiên âm : běi táng.

Hán Việt : bắc đường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa chỉ nhà sau đông phòng (chỗ ở của vợ cả). Là chỗ phụ nữ giặt rửa. ◇Nghi lễ 儀禮: Phụ tẩy tại bắc đường 婦洗在北堂 (Sĩ hôn lễ 士昏禮).
♦Chỗ ở của bà mẹ. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Ngọc trướng trú nam quốc, Kim tôn khai bắc đường 玉帳駐南國, 金尊開北堂 (Bạch tướng quân chinh nam kiêm thọ mẫu 白將軍征南兼壽母).
♦Tiếng tôn xưng bà mẹ. ◇Lí Bạch 李白: Bắc đường thiên vạn thọ, Thị phụng hữu quang huy 北堂千萬壽, 侍奉有光輝 (Tặng Lịch Dương Trữ tư mã 贈歷陽褚司馬).
♦Có thể mượn chỉ tổ mẫu.
♦Phiếm chỉ bắc ốc. ◇Lô Chiếu Lân 盧照鄰: Hoành quế chi ư tây đệ, Nhiễu lăng hoa ư bắc đường 橫桂枝於西第, 繞菱花於北堂 (Minh nguyệt dẫn 明月引).


Xem tất cả...