Phiên âm : láo shí zi.
Hán Việt : lao thập tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
惹人討厭的東西。《紅樓夢》第三回:「什麼罕物!連人的高低不擇, 還說通靈不通靈呢!我也不要這勞什子了。」《文明小史》第三八回:「如今要除下我手腳上的這個勞什子, 除非你們老大爺親自來除, 那能由你們這班奴才一句話, 就輕輕除下來嗎?」也作「牢什子」、「勞什骨子」、「僗什子」、「撈什子」。