VN520


              

八面威風

Phiên âm : bā miàn wēi fēng.

Hán Việt : bát diện uy phong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 垂頭喪氣, .

比喻聲勢浩大、神氣十足的樣子。例我國代表隊的王牌投手在冠亞軍決戰中, 三振對方二十人次, 真是八面威風。
1.比喻聲勢浩大、神氣十足的樣子。元.鄭光祖《三戰呂布》第三折:「托賴著真天子百靈咸助, 大將軍八面威風。」明.董穀《碧里雜存.卷上.滿江紅》:「聖天子六龍護駕, 大將軍八面威風。」2.宋徽宗所藏的玉杯。《通俗常言疏證.武備.八面威風》引李紹聞《雲間雜志》:「宋徽宗內庫所藏玉杯三, 其一名教子昇天, 二名八面威風, 三則單螭作把, 外多花紋。」

oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình。
形容威風十足,神氣十足。


Xem tất cả...