Phiên âm : fǎng xiào.
Hán Việt : phỏng hiệu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
取法、模仿。例他努力向學的精神值得我們倣效。取法、模仿。如:「他努力向學的精神值得我們倣效。」