Phiên âm : sú yǔ.
Hán Việt : tục ngữ.
Thuần Việt : tục ngữ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tục ngữ通俗并广泛流行的定型的语句,简练而形象化,大多数是劳动人民创造出来的,反映人民的生活经验和愿望如:天下无难事,只怕有心人也叫俗话