Phiên âm : rén zhǔ.
Hán Việt : nhân chủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
國君。例勤政愛民的人主, 必受百姓的愛戴。國君。《老子》第三○章:「以道佐人主者, 不以兵強天下, 其事好還。」《文選.陸機.豪士賦序》:「人主操其常柄, 天下服其大節。」也作「人君」。