Phiên âm : zhǎn xīn.
Hán Việt : tiệm tân.
Thuần Việt : .
嶄新的大樓
♦Mới tinh, rất mới. § Cũng nói là trảm tân 斬新. ◇Tần Mục 秦牧: Tại ngã môn chu vi, hứa đa tiệm tân đích sự vật chánh tại xuất hiện 我們周圍, 許多嶄新的事物正在出現 (Nghệ hải thập bối 藝海拾貝, Tri thức chi võng 知識之網).