Phiên âm : chē shuǐ mǎ lóng.
Hán Việt : xa thủy mã long.
Thuần Việt : ngựa xe như nước; đông nghịt.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngựa xe như nước; đông nghịt车象流水,马象游龙,形容车马很多,来往不绝