Phiên âm : sū mén cháng xiào.
Hán Việt : tô môn trường khiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
阮籍曾於蘇門遇孫登, 談論道家導氣之術, 登皆不應答, 籍因此長嘯而退。行至半嶺, 聞山谷中傳出有若鸞鳳的聲音, 乃是孫登之嘯。見《晉書.卷四九.阮籍傳》。後以蘇門長嘯形容態度高傲或嘯傲不羈。唐.白居易〈秋池獨泛〉詩:「嚴子垂釣日, 蘇門長嘯時。」