Phiên âm : jú huā jiǔ .
Hán Việt : cúc hoa tửu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên thứ rượu cất bằng gạo và hoa cúc. § Tục xưa ở Trung Quốc vào tiết Trùng Dương 重陽 có lệ uống cúc hoa tửu 菊花酒.