VN520


              

消折

Phiên âm : xiāo shé.

Hán Việt : tiêu chiết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.虧損、損失。《大宋宣和遺事.元集》:「在後客貨賣, 卻消折了十無一二, 無所伸訴其苦。」元.尚仲賢《氣英布》第四折:「項王此敗, 其意氣消折盡矣。」2.貶值。宋.孟元老《東京夢華錄.卷一三.都市錢會》:「自因頒行之後, 物貨湧貴, 錢陌消折矣。」


Xem tất cả...