Phiên âm : bō xīn.
Hán Việt : ba tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giữa lòng nước (sông, hồ, biển...). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tùng bài san diện thiên trùng thúy, Nguyệt điểm ba tâm nhất khỏa châu 松排山面千重翠, 月點波心一顆珠 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上).