VN520


              

汛地

Phiên âm : xùn dì.

Hán Việt : tấn địa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

明、清時軍隊駐防的地方。《醒世恆言.卷三十六.蔡瑞虹忍辱報仇》:「或是汛地盜賊生發, 差撥去捕獲。」清.孔尚任《桃花扇》第十一齣:「適在汛地, 捉了一個面生可疑之人。」