Phiên âm : xùn dì.
Hán Việt : tấn địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
明、清時軍隊駐防的地方。《醒世恆言.卷三十六.蔡瑞虹忍辱報仇》:「或是汛地盜賊生發, 差撥去捕獲。」清.孔尚任《桃花扇》第十一齣:「適在汛地, 捉了一個面生可疑之人。」