Phiên âm : zhāo yáo.
Hán Việt : chiêu diêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 斂跡, .
招搖過市
♦Huênh hoang, phô trương. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Như thử chiêu diêu hào hoành, khủng phạ diệc phi sở nghi! 如此招搖豪橫, 恐怕亦非所宜! (Đệ thập nhị hồi)♦Lay động.♦Tên ngôi sao, ở chuôi chòm sao Bắc Đẩu. Phiếm chỉ Bắc Đẩu thất tinh.