Phiên âm : niù xiàng gōng.
Hán Việt : ảo tương công.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
固執己見、自以為是的人。《警世通言.卷四.拗相公飲恨半山堂》:「因他性子執拗, 主意一定, 佛菩薩也勸他不轉, 人皆呼為『拗相公』。」