Phiên âm : guó shì.
Hán Việt : quốc sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
國家的政務。例民眾關心國事而提出建議, 政府當虛心接納, 以為施政參考。國家的大事。《大宋宣和遺事.元集》:「後來陳後主也寵張麗華、孔貴嬪之色, 沉湎淫逸, 不理國事。」