Phiên âm : chī dōng dào.
Hán Việt : khiết đông đạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
俗稱主人為「東道主」, 赴宴席為「喫東道」。如:「張老闆今晚在飯店大宴賓客, 我們又有機會喫東道了。」