Phiên âm : chī dàn jiǔ.
Hán Việt : khiết đạm tửu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
無人對酌, 意興闌珊的獨自飲酒。《醒世恆言.卷三.賣油郎獨占花魁》:「吳八公子也覺沒興, 自己喫了幾杯淡酒, 收拾下船。」