Phiên âm : chī kuī de shì guāi, zhàn pián yi de shì dāi.
Hán Việt : khiết khuy đích thị quai, chiêm tiện nghi đích thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻做事應腳踏實地, 不要投機使詐, 占人便宜。明.呂坤《續小兒語》:「要喫虧的是乖, 占便宜的是獃。」