VN520


              

鹿

Phiên âm : lù, lǘ

Hán Việt : lộc

Bộ thủ : Lộc (鹿)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Con hươu. § Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc 梅花鹿. ◎Như: lộc nhung 鹿茸 sừng non của hươu (dùng làm thuốc).
(Danh) Cái vựa, kho thóc hình khối vuông. ◇Quốc ngữ 國語: Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
(Danh) Ngôi vua, quyền hành. ◇Sử Kí 史記: Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi 秦失其鹿, 天下共逐之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.
(Danh) Họ Lộc.


Xem tất cả...