VN520


              

Phiên âm : jiàn

Hán Việt : tiễn

Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Làm tiệc để đưa chân người đi xa. ◎Như: tiễn biệt 餞別 tiễn đưa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam cá đầu lĩnh khổ lưu bất trụ, tố liễu tống lộ diên tịch tiễn hành 三個頭領苦留不住, 做了送路筵席餞行 (Đệ tam thập nhị hồi) Ba vị đầu lĩnh cố giữ lại không được, bèn đặt tiệc tiễn hành.
(Động) Đưa đi. ◎Như: tiễn dư hàn 餞餘寒 tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
(Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: mật tiễn 蜜餞 mứt.