Phiên âm : yè, xié
Hán Việt : hiệt
Bộ thủ : Hiệt (頁, 页)
Dị thể : 页
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Đầu, sọ. § Tức não đại 腦袋.
(Danh) Trang, tờ.
(Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: ngã khán liễu tam hiệt thư 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
(Hình) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: hiệt nham 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.