VN520


              

Phiên âm : kào

Hán Việt : kháo, khốc

Bộ thủ : Phi (非)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Nương tựa vào vật khác cho vững. ◎Như: kháo tường 靠牆 tựa vào tường, kháo trước đại thụ 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
(Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: y kháo 依靠 nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
(Động) Tin cậy. ◎Như: khả kháo 可靠 đáng tin cậy, kháo bất trụ 靠不住 không tin cậy được.
(Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
(Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
§ Ta quen đọc là khốc.


Xem tất cả...