Phiên âm : gāi
Hán Việt : cai
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Thềm.
(Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: cửu cai 九陔 chín tầng trời. ◇Hán Thư 漢書: Nhất đàn tam cai 一壇三陔 (Giao tự chí thượng 郊祀志上) Một đàn ba cấp.
(Danh) Đất cao ở trong ruộng.