Phiên âm : chú, jǔ
Hán Việt : sừ, trở, tư
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
(Động) Bừa (đất).
(Động) Trừ khử, diệt trừ.
Một âm là trở. (Hình) Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
Lại một âm là tư. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
(Danh) Họ Tư.