VN520


              

Phiên âm : bù, pǒu

Hán Việt : bộ

Bộ thủ : Ấp (邑,阝)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: giáo dục bộ 教育部 bộ giáo dục, ngoại giao bộ 外交部 bộ ngoại giao.
(Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: xuất bản bộ 出版部 ti xuất bản, biên tập bộ 編輯部 ti biên tập.
(Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
(Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: cục bộ 局部 phần hạn, bộ phận 部分 một phần.
(Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
(Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
(Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: nhất bộ từ điển 一部辭典 một quyển từ điển, tam bộ điện ảnh 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: tam bộ thôi thổ ki 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
(Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
(Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt.


Xem tất cả...