VN520


              

Phiên âm : zhūn, tún

Hán Việt : truân

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Hình) Dáng đi hoặc chạy khó khăn. § Xem truân triên 迍邅.
(Hình) Do dự, ngần ngại. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân 唯有季布, 鍾離末, 火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
(Hình) Khốn khổ, quẫn bách. ◇Lưu Hiệp 劉勰: Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân 運迍則蠍國, 世平則蠹民 (Diệt hoặc luận 滅惑論).
(Hình) Suy tàn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân 歲暮天寒, 百物既迍 (Ấp thúy hiên phú 揖翠軒賦).
(Danh) Tai nạn, tai ương. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân 世路盡言君足計, 今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文).
§ Thông truân 屯.