VN520


              

Phiên âm : zhóu, zhú

Hán Việt : trục

Bộ thủ : Xa (車, 车)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: xa trục 車軸 trục xe.
(Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là họa trục 畫軸.
(Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
(Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: nhất trục san thủy họa 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
(Hình) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: trục tâm quốc 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.


Xem tất cả...