Phiên âm : yú
Hán Việt : du
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Leo qua, trèo qua, vượt qua. § Cũng như du 逾. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lão ông du tường tẩu 老翁踰墻走 (Thạch Hào lại 石壕吏) Ông lão trèo tường trốn.
(Hình) Xa. ◇Lễ Kí 禮記: Vô du ngôn 毋踰言 (Đầu hồ 投壺) Đừng nói lời xa vời không thực.