VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : du

Bộ thủ : Túc (足)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Leo qua, trèo qua, vượt qua. § Cũng như du 逾. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lão ông du tường tẩu 老翁踰墻走 (Thạch Hào lại 石壕吏) Ông lão trèo tường trốn.
(Hình) Xa. ◇Lễ Kí 禮記: Vô du ngôn 毋踰言 (Đầu hồ 投壺) Đừng nói lời xa vời không thực.


Xem tất cả...