VN520


              

Phiên âm : sài

Hán Việt : tái, trại

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Thi, đua. ◎Như: cạnh tái 競賽 thi đua, tái bào 賽跑 chạy đua.
(Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: tái Tây Thi 賽西施 vượt hơn Tây Thi. ◇Tây du kí 西遊記: Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh 奇花瑞草, 四時不謝賽蓬瀛 (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai.
(Động) Hết, xong, kết thúc. ◇Triệu Trường Khanh 趙長卿: Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành 何日利名俱賽, 為予笑下愁城 (Thanh bình nhạc 清平樂, Hồng lai yến khứ từ 鴻來燕去詞) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu.
(Động) Báo đền thần minh. ◎Như: tái thần 賽神 rước thần báo ơn. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng 這是未莊賽神的晚上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) 這是未莊賽神的晚上 Đó là đêm hội rước thần của làng Vị.
(Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎Như: điền kinh tái 田徑賽 cuộc thi tài về điền kinh.
(Danh) Họ Tái.
§ Ghi chú: Cũng đọc là trại.


Xem tất cả...