Phiên âm : gāi
Hán Việt : cai
Bộ thủ : Bối (貝, 贝)
Dị thể : 赅
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Bao gồm. ◇Trang Tử 莊子: Bách hài, cửu khiếu, lục tạng, cai nhi tồn yên 百骸, 九竅, 六藏, 賅而存焉 (Tề vật luận 齊物論) Trăm xương, chín lỗ, sáu tạng, bao gồm để đó.
(Hình) Đầy đủ, hoàn bị. ◎Như: ngôn giản ý cai 言簡意賅 lời gọn mà ý đủ.