Phiên âm : dí, jí
Hán Việt : địch
Bộ thủ : Kiến (見, 见)
Dị thể : 觌
Số nét : 22
Ngũ hành :
(Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ 論語: Tư địch, du du như dã 私覿, 愉愉如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
(Động) Thấy. ◇Dịch Kinh 易經: Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch 初六: 入于幽谷, 三歲不覿 (Khốn quái 困卦) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
(Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: địch diện 覿面 gặp mặt.