Phiên âm : shí, lì
Hán Việt : thực
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : 蚀
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: nhật toàn thực 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
(Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: xâm thực 侵蝕 đục khoét dần, hủ thực 腐蝕 ăn mòn, thực bổn 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thanh đài bán thực bích gian thi 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.