Phiên âm : qí, jī
Hán Việt : kì
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 蕲
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Động) Mong cầu. § Thông kì 祈. ◇Trang Tử 莊子: Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.
(Danh) Hàm thiết ngựa.
(Danh) Cỏ thơm. Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem kì chỉ 蘄茝.
(Danh) Tên gọi tắt của đất Kì Xuân 蘄春 (tỉnh Hồ Bắc).
(Danh) Họ Kì.