VN520


              

Phiên âm : gèn, gěn

Hán Việt : cấn

Bộ thủ : Cấn (艮)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Quẻ Cấn 艮. Một trong tám quẻ (bát quái 八卦), tượng trưng cho núi.
(Danh) Chỉ hướng đông bắc.
(Danh) Giờ cấn, từ hai tới bốn giờ sáng.
(Danh) Họ Cấn.
(Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính 惲敬: Tuyền khả cấn 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
(Động) Giới hạn.
(Hình) Bền vững, kiên cố.
(Hình) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: cấn la bặc bất hảo cật 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
(Hình) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
(Hình) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
(Hình) Thô suất, không khéo léo (lời nói).