Phiên âm : duò, tuó
Hán Việt : đà
Bộ thủ : Chu (舟)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như đà 柁. ◎Như: phương hướng đà 方向舵 bộ phận lái phương hướng.
(Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.