Phiên âm : háng
Hán Việt : hàng
Bộ thủ : Chu (舟)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Thuyền, tàu.
(Danh) Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành.
(Động) Đi (dùng thuyền, máy bay, v.v.). ◎Như: lĩnh hàng 領航 lái thuyền hoặc máy bay.