Phiên âm : jiù
Hán Việt : cữu
Bộ thủ : Cữu (臼)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
(Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí 禮記: Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
(Danh) Chồng gọi cha vợ là ngoại cữu 外舅.
(Danh) Các anh em vợ cũng gọi là cữu. ◎Như: thê cữu 妻舅.
(Danh) Họ Cữu.